🔍
Search:
LÀM NỀN
🌟
LÀM NỀN
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆
Động từ
-
1
바닥에 펴 놓아지다.
1
ĐƯỢC TRẢI, ĐƯỢC GIẢI:
Được mở rộng ra trên sàn.
-
2
물건이 팔려고 내놓아지다.
2
ĐƯỢC BÀY, ĐƯỢC TRƯNG:
Đồ vật được đặt ra trước mắt để bán.
-
3
돈을 여기저기서 빌려 빚을 지다.
3
NỢ NẦN:
Mượn tiền hết nơi này đến nơi khác và mang nợ.
-
4
무엇의 밑에 눌리다.
4
BỊ CHÈN, BỊ NGHIẾN:
Bị đè ở dưới cái gì đó.
-
5
남에게 억눌리거나 무시당하다.
5
BỊ ĐÈ NÉN:
Bị chèn ép hoặc bị coi thường bởi người khác.
-
6
널리 퍼져 있다.
6
BAO TRÙM, BAO PHỦ:
Lan ra một cách rộng khắp.
-
7
겉으로 드러나지 않은 사상, 감정, 생각 등이 바탕에 있다.
7
LÀM NỀN, LÀM CƠ BẢN:
Suy nghĩ, tình cảm, tư tưởng v.v... làm nền tảng, không thể hiện ra bên ngoài.
🌟
LÀM NỀN
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Định từ
-
1.
이성에 따르거나 이성을 바탕으로 하는.
1.
MANG TÍNH DUY LÝ, MANG TÍNH LÝ TRÍ:
Theo lý trí hoặc lấy lý trí làm nền tảng.
-
☆
Danh từ
-
1.
이성에 따르거나 이성을 바탕으로 하는 것.
1.
TÍNH DUY LÝ, TÍNH LÝ TRÍ:
Việc theo lý trí hoặc lấy lý trí làm nền tảng.
-
☆☆
Động từ
-
1.
바닥에 펴 놓아지다.
1.
ĐƯỢC TRẢI, ĐƯỢC GIẢI:
Được mở rộng ra trên sàn.
-
2.
물건이 팔려고 내놓아지다.
2.
ĐƯỢC BÀY, ĐƯỢC TRƯNG:
Đồ vật được đặt ra trước mắt để bán.
-
3.
돈을 여기저기서 빌려 빚을 지다.
3.
NỢ NẦN:
Mượn tiền hết nơi này đến nơi khác và mang nợ.
-
4.
무엇의 밑에 눌리다.
4.
BỊ CHÈN, BỊ NGHIẾN:
Bị đè ở dưới cái gì đó.
-
5.
남에게 억눌리거나 무시당하다.
5.
BỊ ĐÈ NÉN:
Bị chèn ép hoặc bị coi thường bởi người khác.
-
6.
널리 퍼져 있다.
6.
BAO TRÙM, BAO PHỦ:
Lan ra một cách rộng khắp.
-
7.
겉으로 드러나지 않은 사상, 감정, 생각 등이 바탕에 있다.
7.
LÀM NỀN, LÀM CƠ BẢN:
Suy nghĩ, tình cảm, tư tưởng v.v... làm nền tảng, không thể hiện ra bên ngoài.
-
☆☆
Động từ
-
1.
두들겨 치거나 돌려서 꽂히게 하다.
1.
ĐÓNG:
Đập liên tiếp vào hay xoay tròn và cắm vào.
-
2.
바탕이 되는 물건에 작은 물건을 붙이거나 끼워 넣다.
2.
CẨN, LÁT:
Gắn hay nhét vật nhỏ vào đồ vật mà dùng để làm nền.
-
3.
속이나 가운데에 밀어 넣다.
3.
ĐÚT VÀO:
Đẩy vào bên trong hay giữa.
-
4.
음식에 소를 넣다.
4.
DỒN VÀO, NHÉT VÀO:
Cho nhân vào món ăn.
-
5.
틀이나 판에 넣어 눌러 모양을 만들다.
5.
ẤN VÀO, IN:
Ấn vào khuôn hay khung để tạo hình.
-
6.
자기 쪽 사람을 은밀히 넣어 두다.
6.
CÀI NGƯỜI VÀO:
Bí mật đưa người phía mình vào.
-
7.
한곳을 뚫어지게 바라보다.
7.
NHÌN CHẰM CHẰM, DÁN MẮT VÀO:
Nhìn tập trung vào một chỗ.
-
8.
머리나 얼굴 등을 깊이 숙이거나 눌러서 대다.
8.
THỤT VÀO, VÙI VÀO:
Thụt sâu hay dúi sát đầu hay mặt…
-
9.
몸의 한 부분을 어디에 부딪치다.
9.
CHẠM, ĐỤNG, VA:
Đụng một phần của cơ thể vào đâu đó.
-
10.
식물이 뿌리를 내리다.
10.
MỌC (RỄ):
Thực vật đâm rễ.
-
11.
인쇄물 등에 글자나 그림을 집어넣다.
11.
IN LÊN:
Tạo hình hay chữ trên ấn phẩm.
-
12.
인쇄물이나 사진을 찍다.
12.
CHỤP LÊN:
Chụp hình hay chụp ấn phẩm in.
-
13.
실로 촘촘히 꿰매다.
13.
VIỀN QUANH:
Khâu vá kín mít bằng chỉ.
-
14.
정확히 알아듣게 말하거나 글씨를 알아보게 쓰다.
14.
KHẮC GHI:
Nói hay nghe hoặc viết được hiểu chính xác.
-
☆☆☆
Phó từ
-
1.
앞의 내용이 뒤의 내용의 조건이 될 때 쓰는 말.
1.
NẾU VẬY THÌ:
Từ dùng khi nội dung phía trước trở thành điều kiện của nội dung phía sau.
-
2.
앞의 내용을 받아들이거나 그 내용을 바탕으로 하여 새로운 주장을 할 때 쓰는 말.
2.
VẬY THÌ:
Từ dùng khi tiếp nhận nội dung phía trước hoặc lấy nội dung ấy làm nền tảng cho chủ trương mới.
-
Danh từ
-
1.
방바닥을 만드는 얇고 넓은 돌.
1.
GUDEULJANG; ĐÁ LÁT NỀN:
Đá mỏng và rộng làm nền phòng.
-
Danh từ
-
1.
중국 송나라 때 시작되어 조선 시대에 크게 유행했던, 우주의 이치와 물질의 바탕을 기본으로 하는 학설.
1.
TÂN KHỔNG GIÁO, TÂN NHO GIÁO:
Học thuyết lấy nguồn gốc của sự vật và quy luật của vũ trụ làm nền tảng, được bắt đầu từ thời nhà Tống của Trung Quốc và rất thịnh hành ở thời đại Joseon.
-
None
-
1.
공업이 경제의 중심을 이루어 대량 생산과 대량 소비를 바탕으로 하는 사회.
1.
XÃ HỘI CÔNG NGHIỆP:
Xã hội mà công nghiệp làm trọng tâm của nền kinh tế, lấy sản xuất hàng loạt và tiêu dùng số lượng lớn làm nền tảng.
-
Danh từ
-
1.
그림을 그리거나 수를 놓을 때 밑바탕으로 쓰는 천.
1.
VẢI NỀN:
Vải sử dụng làm nền khi thêu thùa hoặc vẽ tranh.
-
Danh từ
-
1.
기초가 되는 가장 중요한 원칙.
1.
NGUYÊN TẮC CƠ BẢN:
Nguyên tắc quan trọng nhất được lấy làm nền tảng.
-
Danh từ
-
1.
기둥 밑에 기초로 받쳐 놓은 돌.
1.
ĐÁ NỀN:
Tảng đá đỡ dưới cột để làm nền.
-
None
-
1.
민주주의를 바탕으로 하는 정치.
1.
NỀN CHÍNH TRỊ DÂN CHỦ:
Nền chính trị lấy dân chủ làm nền tảng.
-
☆☆
Động từ
-
1.
어떤 물건을 몸에 간직하여 가지다.
1.
GIỮ GÌN, BẢO QUẢN:
Cất giữ và mang theo bên mình một vật nào đó.
-
2.
잊지 않고 새겨 두다.
2.
ẤP Ủ:
Không quên mà khắc ghi lấy.
-
3.
성품이나 습관 등을 바탕으로 가지고 있다.
3.
CÓ, MANG:
Lấy phẩm hạnh hay thói quen nào đó làm nền tảng.
-
4.
원래의 모양을 그대로 가지고 있다.
4.
GIỮ NGUYÊN:
Giữ nguyên hình ảnh vốn có.
-
5.
어떤 일 등을 맡다.
5.
PHỤ TRÁCH:
Đảm trách việc nào đó.
-
Danh từ
-
1.
현실의 조건이나 상태를 그대로 받아들이며 그것을 바탕으로 생각하고 행동하는 태도.
1.
CHỦ NGHĨA HIỆN THỰC:
Thái độ tiếp nhận một cách trọn vẹn điều kiện hay trạng thái của hiện thực và lấy đó làm nền tảng của suy nghĩ và hành động.
-
Danh từ
-
1.
기둥의 밑에 기초로 받쳐 놓은 돌.
1.
VIÊN ĐÁ ĐỔ MÓNG, ĐÁ MÓNG TRỤ:
Đá đặt đỡ làm nền móng ở bên dưới cột.
-
2.
(비유적으로) 무엇의 기초.
2.
NỀN MÓNG:
(cách nói ẩn dụ) Nền tảng của cái gì đó.
-
☆☆
Động từ
-
1.
막힘이 없이 흐르다.
1.
THÔNG:
Chảy không bị tắc nghẽn.
-
2.
말이나 문장이 논리에 맞지 않는 부분이 없이 의미가 잘 이어지다.
2.
THÔNG TỎ, THÔNG SUỐT:
Lời nói hoặc câu văn có ý nghĩa mạch lạc không có chỗ nào không lợp lôgíc.
-
3.
어떤 곳에 전류가 지나가다.
3.
LƯU THÔNG, CHẠY QUA:
Dòng điện đi qua chỗ nào đó.
-
4.
어떤 것이 받아들여지거나 효력을 가지다.
4.
THÔNG QUA:
Cái nào đó được tiếp nhận hoặc có hiệu lực.
-
5.
다른 사람들에게 어떤 존재로 알려지다.
5.
THÔNG HIỂU:
Được người khác biết đến như là thực thể nào đó.
-
6.
서로 관련이 있거나 공통점이 있다.
6.
THÔNG ĐỒNG, TƯƠNG ĐỒNG:
Có liên quan với nhau hoặc có điểm chung.
-
7.
어떤 곳으로 이어지다.
7.
THÔNG, THÔNG RA:
Được tiếp nối với nơi nào đó.
-
8.
마음이나 의사 등이 다른 사람에게 잘 전달되거나 이해되다.
8.
THÔNG CẢM, THÔNG HIỂU:
Tâm tư hay ý nghĩ... được truyền đạt hoặc được thấu hiểu bởi người khác.
-
9.
어떤 공간을 통과하여 지나가다.
9.
THÔNG QUA, XUYÊN QUA:
Xuyên (vượt) qua không gian nào đó.
-
10.
어떤 일을 할 때 사람이나 물체를 매개로 하다.
10.
THÔNG QUA:
Lấy vật thể hoặc con người làm kênh kết nối khi làm việc gì đó
-
11.
일정한 시간에 걸치다.
11.
QUA, TRÔI QUA:
Trải qua thời gian nhất định.
-
12.
어떤 과정이나 경험을 바탕으로 하다.
12.
THÔNG QUA, NHỜ CÓ, NHỜ VÀO:
Lấy kinh nghiệm hoặc quá trình nào đó làm nền tảng.
-
13.
어떤 관계를 만들다.
13.
THÔNG QUA, KẾT NỐI:
Tạo nên mối quan hệ nào đó.
-
14.
어떤 일을 하는 데 무엇을 이용하다.
14.
THÔNG QUA, DỰA TRÊN, NHỜ VÀO:
Dùng cái gì đó vào làm việc nào đó.
-
15.
언어가 서로 소통되다.
15.
THÔNG THẠO, THÔNG HIỂU:
Ngôn ngữ được thông hiểu nhau.
-
Danh từ
-
1.
볼에 바르는 색조 화장품.
1.
PHẤN MÁ:
Loại mỹ phẩm bôi làm nền cho gò má.
-
Danh từ
-
1.
아기나 새끼가 있는 어미의 배 속.
1.
THAI TRONG BỤNG MẸ, BÀO THAI:
Phần bên trong bụng mẹ đang có con hay con con.
-
2.
(비유적으로) 사물이 생겨나거나 발전하는 데 바탕이 되는 기초.
2.
NỀN TẢNG, CƠ SỞ, PHÔI THAI:
(cách nói ẩn dụ) Cơ sở làm nền tảng trong việc sự vật sinh ra hay phát triển.
-
☆☆
Động từ
-
1.
무엇이 두들겨지거나 돌려져 어디에 꽂히다.
1.
ĐƯỢC ĐÓNG, BỊ ĐÓNG:
Cái gì đó được đập liên tiếp hay xoay tròn cắm rồi vào nơi nào đó.
-
2.
바탕이 되는 물건에 작은 물건이 붙거나 끼워 넣어지다.
2.
ĐƯỢC CẨN, ĐƯỢC LÁT, ĐƯỢC KẾT:
Thứ nhỏ được gắn hay đính vào đồ vật mà được dùng làm nền.
-
3.
속이나 가운데에 밀려 들어가 있다.
3.
ĐƯỢC ĐÚT VÀO, BỊ ĐẨY VÀO:
Bị đẩy vào trong hay giữa.
-
4.
자기 쪽 사람이 은밀히 다른 편에 들어가 있다.
4.
ĐƯỢC CÀI VÀO:
Người phía mình được bí mật đưa vào phe khác.
-
5.
한곳에 시선이 집중되다.
5.
BỊ NHÌN CHẰM CHẰM, BỊ DÁN MẮT VÀO:
Ánh mắt được tập trung vào một chỗ.
-
12.
머리나 얼굴 등이 깊이 숙여져 있거나 눌러서 대져 있다.
12.
BỊ THỤT VÀO, BỊ VÙI VÀO, BỊ CẮM VÀO:
Đầu hay mặt bị cúi sâu hay dúi xuống.
-
13.
식물이 뿌리가 내려지다.
13.
ĐƯỢC MỌC, ĐƯỢC BÉN (RỄ):
Rễ thực vật được mọc xuống.
-
6.
인쇄물 등에 글자나 그림이 새겨지다.
6.
ĐƯỢC IN:
Chữ hay ảnh được khắc lên bản in.
-
7.
사람이 한곳에 들어앉아 줄곧 머물다.
7.
Ở LÌ, NGỒI ĐẾN MỨC MÒN ĐŨNG QUẦN:
Người vào ngồi và ở mãi một chỗ.
-
8.
무엇이 인상에 깊이 남다.
8.
ĐƯỢC KHẮC GHI, ĐỂ LẠI ẤN TƯỢNG SÂU SẮC:
Điều gì đó để lại ấn tượng sâu sắc.
-
9.
머릿속에 어떤 사상이나 정신 등이 깊이 자리 잡다.
9.
ĐƯỢC BÁM SÂU, ĐƯỢC ĂN SÂU:
Tư tưởng hay tinh thần... nào đó bám sâu vào trong đầu.
-
10.
행동이나 생활이 딱딱하게 느껴질 정도로 규격화되다.
10.
RẬP KHUÔN:
Được quy cách hóa đến mức cảm thấy hành động hay cuộc sống cứng nhắc.
-
11.
점이나 주근깨 등이 자리 잡다.
11.
CÓ, MANG:
Có nốt ruồi hay lúm đồng tiền.
-
None
-
1.
개인의 자유로운 생산 활동을 보장하는 경제 체제를 기초로 하는 국가.
1.
QUỐC GIA TƯ BẢN CHỦ NGHĨA:
Quốc gia lấy thể chế kinh tế đảm bảo hoạt động sản xuất tự do của cá nhân làm nền tảng.